Bảo Dưỡng Định Kỳ Xe ISUZU NLR 55

Bảo dưỡng định kỳ là yếu tố quan trọng trong việc duy trì hiệu suất và tuổi thọ của xe Isuzu NLR 55. Để đảm bảo xe luôn hoạt động hiệu quả và an toàn, bạn cần thực hiện các hạng mục bảo dưỡng định kỳ theo đúng lịch trình. Dưới đây là chi tiết các công việc cần thực hiện trong các mốc bảo dưỡng định kỳ: 1.000 km, 5.000 km, 10.000 km, 15.000 km và 20.000 km.

NỘI DUNG BẢO DƯỠNG

BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ 1.000 KM HAY 1 THÁNG ĐẦU  TIÊN

MODEL NLR 55
I-  NỘI DUNG BẢO DƯỠNG.
Ghi chú:  – I: Kiểm tra – A: Điều chỉnh – T: Siết chặt – R: Thay mới – L: Bôi trơn, bơm mỡ – C: Làm sạch   – LSTC : Lực siết tiêu chuẩn – Ad : Châm thêm – (*): Chỉ khuyên áp dụng
TT HẠNG MỤC BẢO DƯỠNG CÔNG VIỆC THÔNG SỐ MÃ CÔNG TÁC
1 K.Tra bằng Tech 2, Tốc Độ Cầm Chừng & Gia Tốc I N*R-04
2 Kiểm tra bộ tách lọc nước I + C N*R-02
3 Khe hở sú-páp I + A 0.4 mm N*R-05
4 Dây cua-roa I + A N*R-06
5 Hành trình tự do bàn đạp phanh I + A 4 – 7 mm N*R-12
6 Bu lông giữ láp ngang bánh sau I + T LSTC N*R-21
7 Bu lông tắc kê bánh xe I + T LSTC N*R-15
8 Đai ốc đầu trục bánh trước I + A N*R-20
9 Tất cả các đai ốc & bu lon dưới gầm xe & thân xe I + T
10 Bu lông U giữ nhíp I + T LSTC N*R-13
11 Bu lông bắt ống giảm chấn I + T LSTC N*R-13
12 Khớp nối các-đăng I + T LSTC N*R-10
13 Các vị trí bắt tay nhíp với bát đỡ nhíp I + T LSTC N*R-13
14 Các vị trí bôi trơn I + L Theo sơ đồ N*R-16
15 Nhớt máy R
16 Nhớt hộp số (*) R
17 Nhớt cầu (*) R
18 Lọc nhớt (*) R N*R- 01
TỔNG GIỜ CÔNG  : 2.5 giờ
II-  PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ
TT VẬT TƯ PHỤ TÙNG MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƯỢNG
1 Nhớt động cơ (4JB1-TC) 15W-40 (CE, CF, CI) Lít 6.4   chỉ thay nhớt
7.0 thay nhớt & lọc
2 Lọc nhớt 8973299110 Cái 1
3 Nhớt hộp số (MSB5S) 15W-40 (CE, CF, CI) Lít 2.7
4 Nhớt cầu sau 85W- 140 Lít 2.7
5 Mở bò AP3 NO.3 Kg 0.3
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG

BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ 5.000 KM HAY 3 THÁNG

MODEL NLR 55
I-  NỘI DUNG BẢO DƯỠNG.
Ghi chú:  – I: Kiểm tra – A: Điều chỉnh – T: Siết chặt – R: Thay mới – L: Bôi trơn, bơm mỡ – C: Làm sạch   – LSTC : Lực siết tiêu chuẩn – Ad : Châm thêm – (*): Chỉ khuyên áp dụng
TT HẠNG MỤC BẢO DƯỠNG CÔNG VIỆC THÔNG SỐ MÃ CÔNG TÁC
1 K.Tra bằng Tech 2, Tốc Độ Cầm Chừng & Gia Tốc I N*R-04
2 Kiểm tra bộ tách lọc nước I + C N*R-02
3 Hành trình tự do của bàn đạp ly hợp I + A 15 – 25 mm N*R-09
4 Điều chỉnh bố phanh A Tiêu chuẩn N*R-12
5 Độ rơ vành tay lái I + A 10 – 50 mm N*R-18
6 Hành trình tự do của bàn đạp phanh I + A 4 – 7 mm N*R-12
7 Các khớp trục then hoa, các đăng I + L N*R-10
8 Các vị trí bôi trơn I + L Theo sơ đồ N*R-16
9 Sự rò rỉ của hệ thống nhiên liệu I
10 Lọc gió I + C N*R-03
11 Kiểm tra rò rỉ hệ thống làm mát động cơ I + Ad N*R-08
12 Mức nước bình ắc quy I + Ad
13 Nhớt động cơ R
TỔNG GIỜ CÔNG  : 2.5 giờ
II-  PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ
TT VẬT TƯ PHỤ TÙNG MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƯỢNG
1 Nhớt động cơ (4JB1-TC) 15W-40 (CE, CF, CI) Lít 6.4
2 Mở bò AP3 NO.3 Kg 0.3
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG

BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ 10.000 KM HAY 6 THÁNG

MODEL NLR 55
I-  NỘI DUNG BẢO DƯỠNG.
Ghi chú:  – I: Kiểm tra – A: Điều chỉnh – T: Siết chặt – R: Thay mới – L: Bôi trơn, bơm mỡ – C: Làm sạch   – LSTC : Lực siết tiêu chuẩn – Ad : Châm thêm – (*): Chỉ khuyên áp dụng
TT HẠNG MỤC BẢO DƯỠNG CÔNG VIỆC THÔNG SỐ MÃ CÔNG TÁC
1 K.Tra bằng Tech 2, Tốc Độ Cầm Chừng & Gia Tốc I N*R-04
2 Kiểm tra bộ tách lọc nước I + C N*R-02
3 Lọc gió I + C N*R-03
4 Dây cua-roa I + A N*R-06
5 Khe hở su páp I + A 0.4 mm N*R-05
6 Dầu ly hợp, dầu phanh I + Ad
7 Hành trình tự do bàn đạp ly hợp I + A 15 – 25 mm N*R-09
8 Tất cả các đầu nối của các ống dầu I Bắt chặt
9 Sự rò rỉ dầu của hệ thống trợ lực lái I
10 Tất cả các khớp nối đầu rotuyn của hệ thống lái I LSTC N*R-11
11 Độ rơ của vành tay lai I + A 10 – 50 mm N*R-18
12 Hiệu quả làm việc của hệ thống lái I
13 Sự rò rỉ dầu của hệ thống phanh I
14 Hành trình tự do của bàn đạp phanh I + A 4 – 7 mm N*R-12
15 Độ mòn của bố phanh I Tiêu chuẩn N*R-12
16 Tang trống phanh I Tiêu chuẩn N*R-12
17 Hiệu quả của phanh tay I + A 6 – 8 nấc N*R-19
18 Nhíp trước và sau I N*R-13
19 Bu lông chữ U giữ nhíp I + T LSTC N*R-13
20 Bu lông bắt ống giảm chấn I + T LSTC N*R-13
21 Các vị trí bắt tay nhíp với bát đỡ nhíp I + T LSTC N*R-13
22 Áp suất lốp xe I + A ASTC N*R-15
23 Hệ thống đèn, còi, gạt nước, rửa kiếng I
24 Hệ thống phát điện, khởi động và bình điện I
25 Tất cả các khớp nối ống nước I Bắt chặt
26 Các vị trí bôi trơn I + L Theo sơ đồ N*R-16
27 Nhớt hộp số I + Ad Châm thêm
28 Nhớt cầu sau I + Ad Châm thêm
29 Nhớt máy R
30 Lọc nhớt R N*R- 01
TỔNG GIỜ CÔNG  : 3.5 giờ
II-  PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ
TT VẬT TƯ PHỤ TÙNG MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƯỢNG
1 Nhớt động cơ (4JB1-TC) 15W-40 (CE, CF, CI) Lít 7
2 Lọc nhớt 8973299110 Cái 1
3 Nhớt hộp số (MSB5S) 15W-40 (CE, CF, CI) Lít Châm thêm
4 Nhớt cầu sau 85W- 140 Lít Châm thêm
5 Mở bò AP3 NO.3 Kg 0.3
6 Dầu phanh, ly hợp DOT 3 Lít Châm thêm
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG

BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ 15.000 KM HAY 9 THÁNG

MODEL NLR 55
I-  NỘI DUNG BẢO DƯỠNG.
Ghi chú:  – I: Kiểm tra – A: Điều chỉnh – T: Siết chặt – R: Thay mới – L: Bôi trơn, bơm mỡ – C: Làm sạch   – LSTC : Lực siết tiêu chuẩn – Ad : Châm thêm – (*): Chỉ khuyên áp dụng
TT HẠNG MỤC BẢO DƯỠNG CÔNG VIỆC THÔNG SỐ MÃ CÔNG TÁC
1 K.Tra bằng Tech 2, Tốc Độ Cầm Chừng & Gia Tốc I N*R-04
2 Kiểm tra bộ tách lọc nước I + C N*R-02
3 Hành trình tự do của bàn đạp ly hợp I + A 15 – 25 mm N*R-09
4 Độ rơ vành tay lái I + A 10 – 50 mm N*R-18
5 Hiệu quả làm việc của hệ thống lái I + A
6 Hành trình tự do của bàn đạp phanh I + A 4 – 7 mm N*R-12
7 Các vị trí bôi trơn I + L Theo sơ đồ N*R-16
8 Nhớt động cơ R
TỔNG GIỜ CÔNG  : 1.0 giờ
II-  PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ
TT VẬT TƯ PHỤ TÙNG MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƯỢNG
1 Nhớt động cơ (4JB1-TC) 15W-40 (CE, CF, CI) Lít 6.4
2 Mở bò AP3 NO.3 Kg 0.3
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG

BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ 20.000 KM HAY 12 THÁNG

MODEL NLR 55
I-  NỘI DUNG BẢO DƯỠNG.
Ghi chú:  – I: Kiểm tra – A: Điều chỉnh – T: Siết chặt – R: Thay mới – L: Bôi trơn, bơm mỡ – C: Làm sạch   – LSTC : Lực siết tiêu chuẩn – Ad : Châm thêm – (*): Chỉ khuyên áp dụng
TT HẠNG MỤC BẢO DƯỠNG CÔNG VIỆC THÔNG SỐ MÃ CÔNG TÁC
1 K.Tra bằng Tech 2, Tốc Độ Cầm Chừng & Gia Tốc I N*R-04
2 Kiểm tra bộ tách lọc nước I + C N*R-02
3 Lọc gió I + C N*R- 03
4 Dây cua-roa I + A N*R-06
5 Khe hở su páp I + A 0.4 mm N*R-05
6 Ống pô, bát pô, bulon bắt ống pô I + T LSTC N*R-07
7 Kiểm tra ró rỉ hệ thống làm mát động cơ I N*R-08
8 Tình trạng làm việc bơm tiếp vận nhiên liệu I
9 Hệ thống nhiên liệu (các ống dẫn, thùng chứa …) I
10 Dầu ly hợp, dầu phanh I + Ad
11 Hành trình tự do bàn đạp ly hợp I + A 15 – 25 mm N*R-09
12 Cơ cấu cần và cáp sang số (có dễ tao tác không) I + A
13 Sự rò rỉ dầu của hệ thống trợ lực lái I
14 Độ rơ của vành tay lái I + A 10 – 50 mm N*R-18
15 Tất cả các khớp nối đầu rotuyn của hệ thống lái I LSTC N*R-11
16 Các mối bu lông của hệ thống lái I + T LSTC N*R-11
17 Các khớp nối của cầu trước I LSTC N*R-14
18 Hiệu quả phanh tay I + A 06 – 08 nấc N*R- 19
19 Nhíp trước và sau I N*R-13
20 Bu lông chữ U giữ nhíp I + T LSTC N*R-13
21 Các vị trí bắt tay nhíp với bát đỡ nhíp I + T LSTC N*R-13
22 Bu lông bắt ống giảm chấn I + T LSTC N*R-13
23 Áp suất lốp xe và tình trạng lốp I ASTC N*R-15
24 Hệ thống đèn, còi, gạt nước, rửa kính I
25 Tất cả các bu lông, đai ốc dưới gầm xe & thân xe I + T
26 Kiểm tra rò rỉ của hệ thống nhiên liệu I N*R-22
27 Khớp nối các-đăng I + T LSTC N*R-10
28 Các vị trí bôi trơn L Theo sơ đồ N*R-16
29 Kiểm tra bu lon giữ láp ngang I + L LSTC N*R-21
30 Sự rò rỉ dầu của hệ thống phanh I + Ad
31 Hành trình tự do của bàn đạp phanh I + A 4 – 7 mm N*R-12
32 Độ mòn của bố phanh I Theo tiêu chuẩn N*R-12
33 Tang trống phanh I Theo tiêu chuẩn N*R-12
34 Lọc nhớt R N*R- 01
35 Loc nhiên liệu R
36 Nhớt máy R
37 Nhớt hộp số I + Ad
38 Nhớt cầu sau I + Ad
TỔNG GIỜ CÔNG  : 4.0 giờ
II-  PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ
TT VẬT TƯ PHỤ TÙNG MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƯỢNG
1 Nhớt động cơ (4JB1-TC) 15W-40 (CE, CF, CI) Lít 7
2 Lọc nhớt 8973299110 Cái 1
3 Lọc nhiên liệu 8980374810 Cái 1
4 Nhớt hộp số (MSB5S) 15W-40 (CE, CF, CI) Lít Châm thêm
5 Nhớt cầu sau 85W- 140 (GL5) Lít Châm thêm
6 Mở bò AP3 NO.3 Kg 0.3
7 Dầu phanh, ly hợp DOT 3 Lít Châm thêm

 

THAY LỌC NHỚT XE ISUZU NLR 55: ==> Tham khảo lọc nhớt

1.     Sử dụng dụng cụ chuyên dùng để nới lỏng lọc nhớt đã sử dụng.
2.     Làm vệ sinh sạch sẽ bề mặt lắp lọc nhớt
3.     Tra nhớt vào bề mặt vòng phốt của lọc nhớt
4.     Sử dụng dụng cụ chuyên dùng để lắp lọc nhớt. Siết chặt từ ¼ đến 1 vòng.
5.     Kiểm tra lượng nhớt bổ xung cho lọc nhớt mới.
Lượng nhớt bổ xung: 0.7 lít
6.     Khởi động động cơ để kiểm tra sự rò rỉ nhớt tại bề mặt lắp ghép của lọc nhớt

THAY LỌC NHIÊN LIỆU XE ISUZU NLR 55

1.   Sử dụng dụng cụ chuyên dùng để tháo lọc nhiên liệu đã sử dụng.
2.  Làm sạch bề mặt lắp ráp của lọc nhiên liệu
3.   Lắp lọc nhiên liệu mới cho đến khi bề mặt của phốt làm kín tiếp xúp với bề mặt lắp ghép.
4.   Siết chặt lọc nhiên liệu thêm 2/3 vòng nữa bằng dụng cụ chuyên dùng.
5.  Nời lỏng bu lông xả gió trên bơm cao áp
6.  Sử dụng bơm tay cho đến khi nhiên liệu trào lên từ lọc nhiên nhiệu.
7.  Siết chặt lại bu lông xả gió trên bơm cao áp
8.  Tiếp tục sử dụng bơm tay một vào lần nữa để kiểm tra sự rò rỉ của nhiên liệu.

XẢ NƯỚC LỌC NHIÊN LIỆU XE ISUZU NLR 55

1.  Đậu xe trên một bề mặt bằng phẳng
2.   Lật nắp cabin, đặt một bình nhỏ (khoảng 2 lít) dưới đáy của bộ tách nước.
3.   Nới lỏng bu lông xả nước, sử dụng bơm tay khoảng 10 lần để xả hết nước ra khỏi bầu lọc (khoàng 1 lít)
4.   Siết chặt  bu  lông  xả  nước  và  dùng  bơm  tay một vài lần nữa
5.  Khởi động động cơ để kiểm tra rò rỉ

Bài viết liên quan

Kiểm Tra và Bảo Dưỡng Xe Tải Định Kỳ Tại Mỗi 5,000 Km – Những Hạng Mục Quan Trọng

Bảo dưỡng định kỳ cho xe tải là việc cần thiết để đảm bảo xe luôn vận hành trong tình trạng tốt nhất và kéo dài tuổi thọ. Dưới đây là các bước cần thực hiện mỗi khi xe tải đạt đến 5,000 km.

Xem thêm

Kiểm Tra Và Bảo Dưỡng Xe Tải Sau 1,000 km Đầu Tiên- Những Hạng Mục Cần Làm

Kiểm tra và bảo dưỡng xe tải sau 1,000 km đầu tiên là quy trình kiểm tra tổng quát và bảo dưỡng ban đầu cho xe tải mới. Quá trình này nhằm đảm bảo rằng các hệ thống của xe hoạt động tốt và không gặp vấn đề sau khi xe đã vận hành một…

Xem thêm

Hệ Thống Làm Mát Xe Ô Tô: Sự Cố Hỏng Hóc và Giải Pháp Khắc Phục

Hệ thống làm mát xe ô tô có vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ hoạt động của động cơ. Tuy nhiên, hệ thống này có thể gặp phải một số sự cố hỏng hóc như rò rỉ nước làm mát, bơm nước hỏng, tắc nghẽn, quạt làm mát không hoạt động,…

Xem thêm

Tìm Hiểu Ngay Các Bộ Phận Chính Của Hệ Thống Làm Mát Ô Tô

Hệ thống làm mát ô tô là một trong những hệ thống quan trọng nhất để đảm bảo động cơ hoạt động ổn định và bền bỉ. Hệ thống này giúp duy trì nhiệt độ của động cơ trong phạm vi lý tưởng, ngăn ngừa quá nhiệt và đảm bảo hiệu suất tối ưu.

Xem thêm

Tầm Quan Trọng Của Việc Bảo Dưỡng Định Kỳ Máy Khởi Động (Củ Đề) Xe Ô Tô

Máy khởi động ô tô là một trong những bộ phận quan trọng nhất, đóng vai trò chính trong việc khởi động động cơ xe. Để duy trì hiệu suất và tuổi thọ của máy khởi động, việc bảo dưỡng định kỳ là rất cần thiết.

Xem thêm

Các Nguyên Nhân Gây Hư Hỏng Trên Xe Tải Mà Bạn Nên Biết

Xe tải là phương tiện chuyên chở hàng hóa quan trọng trong ngành vận tải. Tuy nhiên, sau một thời gian sử dụng, xe tải có thể gặp phải nhiều vấn đề hư hỏng, ảnh hưởng đến hiệu suất và an toàn khi vận hành. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về…

Xem thêm