Bảo Dưỡng Định Kỳ Xe ISUZU FRR, FVR, FVM, GVR
Việc bảo dưỡng định kỳ cho các dòng xe ISUZU FRR, FVR, FVM, GVR rất quan trọng để đảm bảo xe hoạt động tốt và an toàn trên mọi hành trình. Bảo dưỡng định kỳ giúp phát hiện sớm các vấn đề tiềm ẩn, giảm nguy cơ hỏng hóc đột ngột và giữ xe luôn trong tình trạng tốt nhất. Một số lợi ích của việc bảo dưỡng định kỳ bao gồm:
- Tăng hiệu suất hoạt động: Giúp xe vận hành trơn tru và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
- Kéo dài tuổi thọ: Bảo dưỡng định kỳ giúp các bộ phận của xe được chăm sóc tốt và kéo dài tuổi thọ.
- Giảm chi phí sửa chữa: Phát hiện sớm các vấn đề sẽ giảm thiểu chi phí sửa chữa lớn sau này.
Nội Dung Bảo Dưỡng | ||||
Bảo dưỡng định kỳ 1.000 km hay 1 tháng | Model F&G | |||
I. Nội dung bảo dưỡng | ||||
Ghi chú:I: Kiểm tra – A: Điều chỉnh – T: Siết chặt – R: Thay mới – L: Bôi trơn – C: Làm sạch – LSTC: Lực siết tiêu chuẩn – Ad: Châm thêm – (*): Chỉ khuyên áp dụng | ||||
STT | Hạng mục bảo dưỡng | Công việc | Giá trị | Mã công tác |
1 | Kiểm tra tiếng kêu bất thường của động cơ | I | FG01 | |
2 | Kiểm tra tốc độ cầm chừng và sự gia tốc động cơ | I | FRR 4HK1: 575 v/p | FG02 |
FVR, FVM, GVR 6HK1: 500-550 v/p | ||||
3 | Kiểm tra tình trạng dây cu roa | I | FG03 | |
4 | Kiểm tra khe hở nhiệt của sú páp | A | 0,4 mm | FG05 |
5 | Kiểm tra bộ lọc tách nước & sự rò rỉ của hệ thống nhiên liệu | I | FG08 | |
6 | Kiểm tra tình trạng hệ thống ống xả và giảm thanh | I | FG11 | |
7 | Kiểm tra tình trạng hệ thống treo cầu trước | I+T+L | FG14 | |
8 | Kiểm tra tình trạng hệ thống treo cầu sau | I+T+L | FG15 | |
9 | Kiểm tra tình trạng các bánh xe | I+T | FG16 | |
10 | Kiểm tra tình trạng hoạt động của hệ thống lái | I+T | 10-60 mm | FG17 |
11 | Kiểm tra siết chặt các chi tiết hệ thống lái | I+T | FG17 | |
12 | Mỡ trục bánh xe | I | ||
13 | Nhớt động cơ | R | ||
14 | Lọc nhớt (*) | R | ||
15 | Nhớt hộp số | R | Thay nhớt hộp số tiếp theo là 50,000km | |
16 | Nhớt cầu | R | Thay nhớt cầu tiếp theo là 50,000km | |
TỔNG THỜI GIAN: 2.2 GIỜ | ||||
II. Phụ tùng và vật tư | ||||
STT | Phụ tùng, vật tư | Mã số/ Cấp độ | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Nhớt động cơ | API CC hay CD; 15W-40 | lít | Động cơ 4HK1: 13 |
Động cơ 6HK1: 20 | ||||
2 | Nhớt hộp số FRR & FVR FVM / GVR | API GL-5; 85W-90 | lít | MLD: 6,5 |
MZW: 5.3 | ||||
ZF9S1110: 8.0 | ||||
FS8209A: 8.5 | ||||
3 | Nhớt cầu | 85W-140 | lít | FRR (14.5”): 6.5 |
FVR: (16.5”): 14.0 | ||||
FVM,GVR (16.5”): 14.0 | ||||
4 | Lọc nhớt | FRR: 5876101170 | cái | 1 |
FVR, FVM, GVR: 8943910494 | ||||
5 | Mỡ bò đa dụng | NLGI No. 2 hay No. 3 | kg | 1 kg |
Nội Dung Bảo Dưỡng | ||||
Bảo dưỡng định kỳ 5.000 km hay 3 tháng | Model F&G | |||
I. Nội dung bảo dưỡng | ||||
Ghi chú:I: Kiểm tra – A: Điều chỉnh – T: Siết chặt – R: Thay mới – L: Bôi trơn – C: Làm sạch – LSTC: Lực siết tiêu chuẩn – Ad: Châm thêm – (*): Chỉ khuyên áp dụng | ||||
STT | Hạng mục bảo dưỡng | Công việc | Giá trị | Mã công tác |
1 | Kiểm tra tiếng kêu bất thường của động cơ | I | FG01 | |
2 | Kiểm tra tốc độ cầm chừng và sự gia tốc | I+A | 4HK1: 575 v/p | FG02 |
6HK1: 500-550 v/p | ||||
3 | Kiểm tra tình trạng dây cu roa | I+A | FG03 | |
4 | Kiểm tra tình trạng lọc gió | I+C | FG04 | |
5 | Kiểm tra hệ thống làm mát động cơ | I+Ad | FG06 | |
6 | Kiểm tra bộ lọc tách nước & sự rò rỉ của hệ thống nhiên liệu | I | FG08 | |
7 | Kiểm tra hành trình tự do của bàn đạp ly hợp | I | FG09 | |
8 | Kiểm tra tình trạng các bánh xe | I+T | FG16 | |
9 | Kiểm tra tình trạng hoạt động của hệ thống lái | I+A | FG17 | |
10 | Kiểm tra hành trình tự do của bàn đạp thắng | I | FG20 | |
11 | Mỡ trục bánh xe | I | ||
12 | Nhớt động cơ | R | ||
TỔNG THỜI GIAN: 3.0 GIỜ | ||||
II. Phụ tùng và vật tư | ||||
STT | Phụ tùng, vật tư | Mã số/ Cấp độ | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Nhớt động cơ | API CC hay CD; 15W-40 | lít | Động cơ 4HK1: 13 |
Động cơ 6HK1: 20 | ||||
2 | Mỡ bò đa dụng | NLGI No. 2 hay No. 3 | kg | 1 kg |
Nội Dung Bảo Dưỡng | ||||
Bảo dưỡng định kỳ 10.000 km hay 6 tháng | Model F&G | |||
I. Nội dung bảo dưỡng | ||||
Ghi chú:I: Kiểm tra – A: Điều chỉnh – T: Siết chặt – R: Thay mới – L: Bôi trơn – C: Làm sạch – LSTC: Lực siết tiêu chuẩn – Ad: Châm thêm – (*): Chỉ khuyên áp dụng | ||||
STT | Hạng mục bảo dưỡng | Công việc | Giá trị | Mã công tác |
1 | Kiểm tra tiếng kêu bất thường của động cơ | I | FG01 | |
2 | Kiểm tra tốc độ cầm chừng và sự gia tốc | I+A | 4HK1: 575 v/p | FG02 |
6HK1: 500-550 v/p | ||||
3 | Kiểm tra tình trạng dây cu roa | I+A | FG03 | |
4 | Kiểm tra khe hở nhiệt của sú páp | A | 0,4 mm | FG05 |
5 | Kiểm tra hệ thống làm mát động cơ | I | FG06 | |
6 | Kiểm tra bộ lọc tách nước & sự rò rỉ của hệ thống nhiên liệu | I | FG08 | |
7 | Kiểm tra hành trình tự do của bàn đạp ly hợp | I | FG09 | |
8 | Kiểm tra tình trạng hệ thống ống xả và giảm thanh | T | FG11 | |
9 | Kiểm tra tình trạng hệ thống treo cầu trước | I+T+L | FG14 | |
10 | Kiểm tra tình trạng hệ thống treo cầu sau | I+T+L | FG15 | |
11 | Kiểm tra tình trạng các bánh xe | I+T | FG16 | |
12 | Kiểm tra tình trạng hoạt động của hệ thống lái | I+A | 10-60 mm | FG17 |
13 | Kiểm tra độ mòn của bố thắng, trống thắng | FG18 | ||
14 | Kiểm tra hành trình thắng tay, sự rơ lỏng, dây cáp | FG19 | ||
15 | Kiểm tra hành trình tự do của bàn đạp thắng | I+A | FG20 | |
16 | Kiểm tra độ rơ lỏng cơ cấu điều khiển hộp số | I | ||
17 | Kiểm tra dầu trơ lực lái | I+Ad | ||
18 | Kiềm tra dầu thắng, ly hợp | I+Ad | ||
19 | Kiểm tra mức nước làm mát | I+Ad | ||
20 | Bôi mỡ các khâu khớp | L | ||
21 | Mỡ trục bánh xe | I | ||
22 | Kiểm tra nhớt hộp số | I | ||
23 | Kiểm tra nhớt cầu sau | I | ||
24 | Nhớt động cơ | R | ||
25 | Lọc nhớt | R | ||
TỔNG THỜI GIAN: 4.5 GIỜ | ||||
II. Phụ tùng và vật tư | ||||
STT | Phụ tùng, vật tư | Mã số/ Cấp độ | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Nhớt động cơ | API CC hay CD; 15W-40 | lít | Động cơ 4HK1: 13 |
Động cơ 6HK1: 20 | ||||
2 | Nhớt hộp số FRR & FVR FVM / GVR | API GL-5; 85W-90 | lít | Châm thêm |
3 | Nhớt cầu | 85W-140 | lít | Châm thêm |
4 | Lọc nhớt | FRR: 5876101170 | cái | 1 |
FVR, FVM, GVR: 8943910494 | ||||
5 | Nhớt trợ lực lái | DEXRON III | lít | Châm thêm |
6 | Dầu thắng, ly hợp | DOT 3 | lít | Châm thêm |
7 | Nước làm mát | lít | Châm thêm | |
8 | Mỡ bò đa dụng | NLGI No. 2 hay No. 3 | kg | 1 kg |
Nội Dung Bảo Dưỡng | ||||
Bảo dưỡng định kỳ 15.000 km hay 9 tháng | Model F&G | |||
I. Nội dung bảo dưỡng | ||||
Ghi chú:I: Kiểm tra – A: Điều chỉnh – T: Siết chặt – R: Thay mới – L: Bôi trơn – C: Làm sạch – LSTC: Lực siết tiêu chuẩn – Ad: Châm thêm – (*): Chỉ khuyên áp dụng | ||||
STT | Hạng mục bảo dưỡng | Công việc | Giá trị | Mã công tác |
1 | Kiểm tra tiếng kêu bất thường của động cơ | I | FG01 | |
2 | Kiểm tra tốc độ cầm chừng và sự gia tốc | I+A | 4HK1: 575 v/p | FG02 |
6HK1: 500-550 v/p | ||||
3 | Kiểm tra hệ thống làm mát động cơ | I+Ad | FG06 | |
4 | Kiểm tra hoạt động máy khởi động | I | FG07 | |
5 | Kiểm tra bộ lọc tách nước & sự rò rỉ của hệ thống nhiên liệu | I | FG08 | |
6 | Kiểm tra tình trạng hệ thống treo cầu trước | I+L | FG14 | |
7 | Kiểm tra tình trạng hệ thống treo cầu sau | I+L | FG15 | |
8 | Kiểm tra tình trạng các bánh xe | I+T | FG16 | |
9 | Kiểm tra tình trạng hoạt động của hệ thống lái | I+A+T | 10-60 mm | FG17 |
10 | Kiểm tra tỉ trọng & mức dung dịch bình ắc quy | I+Ad | ||
11 | Nhớt động cơ | R | ||
TỔNG THỜI GIAN: 3.0 GIỜ | ||||
II. Phụ tùng và vật tư | ||||
STT | Phụ tùng, vật tư | Mã số/ Cấp độ | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Nhớt động cơ | API CC hay CD; 15W-40 | lít | Động cơ 4HK1: 13 |
Động cơ 6HK1: 20 | ||||
2 | Mỡ bò đa dụng | NLGI No. 2 hay No. 3 | kg | 1 kg |
Nội Dung Bảo Dưỡng | ||||
Bảo dưỡng định kỳ 20.000 km hay 12 tháng | Model F&G | |||
I. Nội dung bảo dưỡng | ||||
Ghi chú:I: Kiểm tra – A: Điều chỉnh – T: Siết chặt – R: Thay mới – L: Bôi trơn – C: Làm sạch – LSTC: Lực siết tiêu chuẩn – Ad: Châm thêm – (*): Chỉ khuyên áp dụng | ||||
STT | Hạng mục bảo dưỡng | Công việc | Giá trị | Mã công tác |
1 | Kiểm tra tiếng kêu bất thường của động cơ | I | FG01 | |
2 | Kiểm tra tốc độ cầm chừng và sự gia tốc | I+A | 4HK1: 575 v/p | FG02 |
6HK1: 500-550 v/p | ||||
3 | Kiểm tra tình trạng dây cu roa | I+A | FG03 | |
4 | Kiểm tra tình trạng lọc gió | I+C | FG04 | |
5 | Kiểm tra khe hở sú páp | I+A | FG05 | |
6 | Kiểm tra hệ thống làm mát động cơ | I | FG06 | |
7 | Kiểm tra tình trạng & hoạt động máy khởi động | I | FG07 | |
8 | Kiểm tra bộ lọc tách nước & sự rò rỉ của hệ thống nhiên liệu | I | FG08 | |
9 | Kiển tra hành trình tự do bàn đạp ly hợp | I+A | 45-65 mm | FG09 |
10 | Kiểm tra sự rơ lỏng của trục các-đăng | I | FG10 | |
11 | Kiểm tra tình trạng hệ thống ống xả và giảm thanh | I | FG11 | |
12 | Kiểm tra tình trạng cầu trước | I | FG12 | |
13 | Kiểm tra tình trạng cầu sau | I | FG13 | |
14 | Kiểm tra tình trạng hệ thống treo cầu trước | I+T+L | FG14 | |
15 | Kiểm tra tình trạng hệ thống treo cầu sau | I+T+L | FG15 | |
16 | Kiểm tra tình trạng các bánh xe | I | FG16 | |
17 | Kiểm tra tình trạng hoạt động của hệ thống lái | I | FG17 | |
18 | Kiểm tra siết chặt các chi tiết hệ thống lái | I+T | FG17 | |
19 | Kiểm tra độ mòn của bố thắng, trống thắng | I+A | FG18 | |
20 | Kiểm tra hành trình thắng tay, sự rơ lỏng, dây cáp | I+A | FG19 | |
21 | Kiểm tra hành trình tự do của bàn đạp thắng | I+A | FG20 | |
22 | Kiểm tra tình trạng thắng khí xả | I | FG21 | |
23 | Kiểm tra các bó dây điện và các giắc cắm rơ lỏng | I | ||
24 | Bôi trơn khớp nối các đăng và rãnh trượt trục lái | I | ||
25 | Bôi trơn trục các đăng, và các khớp trục các đăng | L | ||
26 | Bôi trơn bạc đạn trung tâm trục các đăng | L | ||
27 | Bôi trơn chốt nhíp trước, sau | L | ||
28 | Bôi trơn trục king pin (ắc-phi rê) | L | ||
29 | Kiểm tra dầu thắng, ly hợp | I+Ad | ||
30 | Kiểm tra dầu hệ thống lái | I | ||
31 | Bôi mỡ các khâu khớp | L | ||
32 | Mỡ trục bánh xe | I | ||
33 | Kiểm tra nhớt hộp số | I | ||
34 | Kiểm tra nhớt cầu sau | I | ||
35 | Nhớt động cơ | R | ||
36 | Lọc nhớt | R | ||
37 | Lọc nhiên liệu | R | ||
TỔNG THỜI GIAN: 5.0 GIỜ | ||||
II. Phụ tùng và vật tư | ||||
STT | Phụ tùng, vật tư | Mã số/ Cấp độ | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Nhớt động cơ | API CC hay CD; 15W-40 | lít | Động cơ 4HK1: 13 |
Động cơ 6HK1: 20 | ||||
2 | Nhớt hộp số FRR & FVR FVM / GVR | API GL-5; 85W-90 | lít | Châm thêm |
3 | Nhớt cầu | 85W-140 | lít | Châm thêm |
4 | Lọc nhớt | FRR: 5876101170 | cái | 1 |
FVR, FVM, GVR: 8943910494 | ||||
5 | Lọc nhiên liệu tinh | 8975425400 | cái | 1 |
6 | Lọc nhiên liệu thô | 8980924811 | cái | 1 |
7 | Nhớt trợ lực lái | DEXRON III | lít | Châm thêm |
8 | Dầu thắng, ly hợp | DOT 4 | lít | Châm thêm |
9 | Nước làm mát | lít | Châm thêm | |
10 | Mỡ bò đa dụng | NLGI No. 2 hay No. 3 | kg | 1 kg |
* THAY LỌC NHỚT FRR 90 MÁY 4HK1:
Tháo: | |
1. Đặt 1 khay hứng nhớt dưới đáy lọc nhớt | |
2. Sử dụng dụng cụ chuyên dùng để tháo lọc nhớt | |
Ghi chú: Khi tháo cần chú ý tới dây dẫn của cảm biến CRP. | |
3. Sử dụng dụng cụ chuyên dùng để tháo lọc. | |
Lắp: | |
1. Tra mỡ hay dầu nhớt vào gioăng của lọc nhớt mới. | |
2. Sử dụng dụng cụ chuyên dùng để siết lọc nhớt | |
Lực siết tiêu chuẩn: N.m (kg.m/lb.ft) 64 (6.5/47) |
|
3. Khởi động động cơ và kiểm tra rò rỉ. |
* THAY LỌC NHỚT FVR, FVM, GVR MÁY 6HK1:
Tháo: | |
1. Đặt 1 khay hứng nhớt dưới đáy lọc nhớt | |
2. Sử dụng dụng cụ chuyên dùng để tháo lọc nhớt | |
Ghi chú: Khi tháo cần chú ý tới dây dẫn của cảm biến CRP. | |
3. Sử dụng dụng cụ chuyên dùng để tháo lọc. | |
Lắp: | |
1. Tra mỡ hay dầu nhớt vào gioăng của lọc nhớt mới. | |
2. Sử dụng dụng cụ chuyên dùng để siết lọc nhớt | |
Lực siết tiêu chuẩn: N.m (kg.m/lb.ft) 64 (6.5/47) |
|
3. Khởi động động cơ và kiểm tra rò rỉ. |
* THAY LỌC NHIÊN LIỆU TINH FRR, FVR, FVM, GVR:
Tháo: | |
1. Tháo hộp chứa lọc nhiên liệu tinh | |
a. Nới lỏng bu lông xả phía bên dưới | |
b. Nới lỏng bu lông xả gió để xả hết nhiên liệu. | |
2. Tháo dây dẫn điện của vỏ lọc nhiên liệu. | |
3. Sử dụng dụng cụ chuyên dùng để tháo vỏ lọc. | |
4. Tháo đẩy lõi lọc xuống phía dưới để lấy vòng phốt cao su. | |
5. Nếu có vật lạ trong hộp chứa lọc thì cần làm sạch lọc. | |
Ghi chú: Không sử dụng khí nén để loại bỏ vật la trong hộp lọc, vì nếu làm như vậy thì vật lạ có thể sẽ lọt vào bê trong đường ống nhiên liệu và làm hư bơm. | |
Lắp: | |
1. Đặt vòng phốt cao su vào phía bên trong của hộp chứa lọc. | |
2. Cho nhiên liệu thấm đều trên lõi lọc. Đặt lõi lọc vào bên trong của hộp chứa lọc. | |
3. Siết chặt theo đúng lực siết tiêu chuẩn 33 N.m (3.4 kg.m/25 lb.ft) | |
4. Siết chặt bu lông xả nhiên liệu và lắp lại giắc nối của công tắc cảnh báo nước. 0.4 N.m (0.04 kg.m/ 3.5 lb.in) | |
5. Khởi động động cơ và kiểm tra rò rỉ. |
* THAY LỌC NHIÊN LIỆU THÔ FRR, FVR, FVM, GVR:
Tháo: | |
1. Tháo hộp chứa lọc nhiên liệu thô | |
a. Nới lỏng bu lông xả phía bên dưới | |
b. Nới lỏng bu lông xả gió để xả hết nhiên liệu. | |
2. Tháo dây dẫn điện của vỏ lọc nhiên liệu. | |
3. Sử dụng dụng cụ chuyên dùng để tháo vỏ lọc. | |
4. Tháo đẩy lõi lọc xuống phía dưới để lấy vòng phốt cao su. | |
5. Nếu có vật lạ trong hộp chứa lọc thì cần làm sạch lọc. | |
Ghi chú: Không sử dụng khí nén để loại bỏ vật la trong hộp lọc, vì nếu làm như vậy thì vật lạ có thể sẽ lọt vào bê trong đường ống nhiên liệu và làm hư bơm. | |
Lắp: | |
1. Đặt vòng phốt cao su vào phía bên trong của hộp chứa lọc. | |
2. Cho nhiên liệu thấm đều trên lõi lọc. Đặt lõi lọc vào bên trong của hộp chứa lọc. | |
3. Siết chặt theo đúng lực siết tiêu chuẩn 33 N.m (3.4 kg.m/25 lb.ft) | |
4. Siết chặt bu lông xả nhiên liệu và lắp lại giắc nối của công tắc cảnh báo nước. 0.4 N.m (0.04 kg.m/ 3.5 lb.in) | |
5. Khởi động động cơ và kiểm tra rò rỉ. |
Bài viết liên quan
Kiểm Tra và Bảo Dưỡng Xe Tải Định Kỳ Tại Mỗi 5,000 Km – Những Hạng Mục Quan Trọng
Bảo dưỡng định kỳ cho xe tải là việc cần thiết để đảm bảo xe luôn vận hành trong tình trạng tốt nhất và kéo dài tuổi thọ. Dưới đây là các bước cần thực hiện mỗi khi xe tải đạt đến 5,000 km.
Kiểm Tra Và Bảo Dưỡng Xe Tải Sau 1,000 km Đầu Tiên- Những Hạng Mục Cần Làm
Kiểm tra và bảo dưỡng xe tải sau 1,000 km đầu tiên là quy trình kiểm tra tổng quát và bảo dưỡng ban đầu cho xe tải mới. Quá trình này nhằm đảm bảo rằng các hệ thống của xe hoạt động tốt và không gặp vấn đề sau khi xe đã vận hành một…
Hệ Thống Làm Mát Xe Ô Tô: Sự Cố Hỏng Hóc và Giải Pháp Khắc Phục
Hệ thống làm mát xe ô tô có vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ hoạt động của động cơ. Tuy nhiên, hệ thống này có thể gặp phải một số sự cố hỏng hóc như rò rỉ nước làm mát, bơm nước hỏng, tắc nghẽn, quạt làm mát không hoạt động,…
Tìm Hiểu Ngay Các Bộ Phận Chính Của Hệ Thống Làm Mát Ô Tô
Hệ thống làm mát ô tô là một trong những hệ thống quan trọng nhất để đảm bảo động cơ hoạt động ổn định và bền bỉ. Hệ thống này giúp duy trì nhiệt độ của động cơ trong phạm vi lý tưởng, ngăn ngừa quá nhiệt và đảm bảo hiệu suất tối ưu.
Tầm Quan Trọng Của Việc Bảo Dưỡng Định Kỳ Máy Khởi Động (Củ Đề) Xe Ô Tô
Máy khởi động ô tô là một trong những bộ phận quan trọng nhất, đóng vai trò chính trong việc khởi động động cơ xe. Để duy trì hiệu suất và tuổi thọ của máy khởi động, việc bảo dưỡng định kỳ là rất cần thiết.
Các Nguyên Nhân Gây Hư Hỏng Trên Xe Tải Mà Bạn Nên Biết
Xe tải là phương tiện chuyên chở hàng hóa quan trọng trong ngành vận tải. Tuy nhiên, sau một thời gian sử dụng, xe tải có thể gặp phải nhiều vấn đề hư hỏng, ảnh hưởng đến hiệu suất và an toàn khi vận hành. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về…