Bảo Dưỡng Định Kỳ Xe ISUZU NMR 85
Bảo dưỡng định kỳ xe ISUZU NMR 85 động cơ 4JJ1 là một yếu tố quan trọng để đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của xe. Việc bảo dưỡng định kỳ không chỉ giúp xe hoạt động trơn tru mà còn ngăn ngừa các sự cố không mong muốn và giảm thiểu chi phí sửa chữa.
Tầm Quan Trọng Của Bảo Dưỡng Định Kỳ
Bảo dưỡng định kỳ cho xe ISUZU NMR 85 động cơ 4JJ1 giúp duy trì hiệu suất của xe và đảm bảo an toàn khi vận hành. Việc bảo dưỡng thường xuyên cũng giúp phát hiện sớm các vấn đề tiềm ẩn, từ đó có thể khắc phục kịp thời trước khi chúng trở nên nghiêm trọng hơn.
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG | ||||
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ 1.000 KM HAY 1 THÁNG ĐẦU TIÊN | MODEL NMR 85 | |||
I- NỘI DUNG BẢO DƯỠNG | ||||
Ghi chú: – I: Kiểm tra – A: Điều chỉnh – T: Siết chặt – R: Thay mới – L: Bôi trơn, bơm mỡ – C: Làm sạch – LSTC : Lực siết tiêu chuẩn – Ad : Châm thêm – (*): Chỉ khuyên áp dụng | ||||
TT | HẠNG MỤC BẢO DƯỠNG | CÔNG VIỆC | THÔNG SỐ | MÃ CÔNG TÁC |
1 | K.Tra bằng Tech 2, Tốc Độ Cầm Chừng & Gia Tốc | I | N*R-04 | |
2 | Kiểm tra bộ tách lọc nước | I + C | N*R-02 | |
3 | Khe hở sú-páp | I + A | 0.15 mm | N*R-05 |
4 | Dây cua-roa | I + A | N*R-06 | |
5 | Hành trình tự do bàn đạp phanh | I + A | 4 – 7 mm | N*R-12 |
6 | Bu lông giữ láp ngang bánh sau | I + T | LSTC | N*R-21 |
7 | Bu lông tắc kê bánh xe | I + T | LSTC | N*R-15 |
8 | Đai ốc đầu trục bánh trước | I + A | LSTC | N*R-20 |
9 | Tất cả các đai ốc, bulon dưới gầm xe & thân xe | I + T | ||
10 | Bu lông U giữ nhíp | I + T | LSTC | N*R-13 |
11 | Bu lông bắt ống giảm chấn | I + T | LSTC | N*R-13 |
12 | Khớp nối các-đăng | I + T | LSTC | N*R-10 |
13 | Các vị trí bắt tay nhíp với bát đỡ nhíp | I + T | LSTC | N*R-13 |
14 | Các vị trí bôi trơn | I + L | Theo sơ đồ | N*R-16 |
15 | Nhớt máy | R | ||
16 | Nhớt hộp số (*) | R | ||
17 | Nhớt cầu (*) | R | ||
18 | Lọc nhớt (*) | R | N*R- 01 | |
TỔNG GIỜ CÔNG: 2.5 giờ | ||||
II- PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ | ||||
TT | VẬT TƯ PHỤ TÙNG | MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
1 | Nhớt động cơ (4JJ1-TC) | 15W-40 (CE, CF, CI) | Lít | 9.0 chỉ thay nhớt |
10.0 thay lọc & nhớt | ||||
2 | Lọc nhớt | 8980188580 | Cái | 1 |
3 | Nhớt hộp số (MYY5T) | 15W-40 (CE, CF, CI) | Lít | 2.8 |
4 | Nhớt cầu sau | 85W- 140 (GL5) | Lít | 3 |
5 | Mở bò AP3 | NO.3 | Kg | 0.3 |
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG | ||||
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ 5.000 KM HAY 3 THÁNG | MODEL NMR 85 | |||
I- NỘI DUNG BẢO DƯỠNG | ||||
Ghi chú: – I: Kiểm tra – A: Điều chỉnh – T: Siết chặt – R: Thay mới – L: Bôi trơn, bơm mỡ – C: Làm sạch – LSTC : Lực siết tiêu chuẩn – Ad : Châm thêm – (*): Chỉ khuyên áp dụng | ||||
TT | MỤC BẢO DƯỠNG | CÔNG VIỆC | TRỊ SỐ | MÃ CÔNG TÁC |
1 | K.Tra bằng Tech 2, Tốc Độ Cầm Chừng & Gia Tốc | I | N*R-04 | |
2 | Kiểm tra bộ tách lọc nước | I + C | N*R-02 | |
3 | Hành trình tự do của bàn đạp ly hợp | I + A | 15 – 25 mm | N*R-09 |
4 | Điều chỉnh bố thắng | A | Tiêu chuẩn | N*R-12 |
5 | Độ rơ tay lái trợ lực | I + A | 10 – 50 mm | N*R-11 |
6 | Hành trình tự do của bàn đạp thắng | I + A | 4 – 7 mm | N*R-12 |
7 | Các khớp trục then hoa, các đăng | I + L | N*R-10 | |
8 | Các vị trí bôi trơn | I + L | Theo sơ đồ | N*R-16 |
9 | Sự rò rỉ của hệ thống nhiên liệu | I | ||
10 | Lọc gió | I + C | N*R-03 | |
11 | Kiểm tra rò rỉ của hệ thống lái | I + Ad | N*R-11 | |
12 | Mức nước bình ắc quy | I + Ad | ||
13 | Nhớt máy | R | ||
TỔNG GIỜ CÔNG : 2.5 giờ | ||||
II- PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ | ||||
TT | VẬT TƯ PHỤ TÙNG | MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
1 | Nhớt động cơ (4JJ1-TC) | 15W-40 (CE, CF, CI) | Lít | 9 |
2 | Mở bò AP3 | NO.3 | Kg | 0.3 |
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG | ||||
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ 10.000 KM HAY 6 THÁNG | MODEL NMR 85 | |||
I- NỘI DUNG BẢO DƯỠNG. | ||||
Ghi chú: – I: Kiểm tra – A: Điều chỉnh – T: Siết chặt – R: Thay mới – L: Bôi trơn, bơm mỡ – C: Làm sạch – LSTC : Lực siết tiêu chuẩn – Ad : Châm thêm – (*): Chỉ khuyên áp dụng | ||||
TT | HẠNG MỤC BẢO DƯỠNG | CÔNG VIỆC | THÔNG SỐ | MÃ CÔNG TÁC |
1 | K.Tra bằng Tech 2, Tốc Độ Cầm Chừng & Gia Tốc | I | N*R-04 | |
2 | Kiểm tra bộ tách lọc nước | I + C | N*R-02 | |
3 | Lọc gió | I + C | N*R-03 | |
4 | Dây cua-roa | I + A | N*R-06 | |
5 | Khe hở su páp | I + A | 0.15 mm | N*R-05 |
6 | Dầu ly hợp, dầu phanh | I + Ad | ||
7 | Hành trình tự do bàn đạp ly hợp | I + A | 15 – 25 mm | N*R-09 |
8 | Tất cả các đầu nối của các ống dầu | I | bắt chặt | |
9 | Sự rò rỉ dầu của hệ thống trợ lực lái | I | ||
10 | Tất cả các khớp nối đầu rotuyn của hệ thống lái | I | LSTC | N*R-11 |
11 | Độ rơ của tay lái trợ lực | I + A | 10 – 50 mm | N*R-11 |
12 | Hiệu quả làm việc của hệ thống lái | I | ||
13 | Sự rò rỉ dầu của hệ thống phanh | I | ||
14 | Hành trình tự do của bàn đạp phanh | I + A | 4 – 7 mm | N*R-12 |
15 | Độ mòn của bố phanh | I | Tiêu chuẩn | N*R-12 |
16 | Tang trống phanh | I | Tiêu chuẩn | N*R-12 |
17 | Hiệu quả của phanh tay | I + A | 6 – 8 nấc | N*R-19 |
18 | Nhíp trước và sau | I | N*R-13 | |
19 | Bu lông chữ U giữ nhíp | I + T | LSTC | N*R-13 |
20 | Bu lông bắt ống giảm chấn | I + T | LSTC | N*R-13 |
21 | Các vị trí bắt tay nhíp với bát đỡ nhíp | I + T | LSTC | N*R-13 |
22 | Áp suất lốp xe | I + A | ASTC | N*R-15 |
23 | Hệ thống đèn, còi, gạt nước, rửa kiếng | I | ||
24 | Tất cả các khớp nối ống nước | I | Bắt chặt | |
25 | Các vị trí bôi trơn | I + L | Theo sơ đồ | N*R-16 |
26 | Nhớt hộp số | I + Ad | Châm thêm | |
27 | Nhớt cầu sau | I + Ad | Châm thêm | |
28 | Nhớt máy | R | ||
29 | Lọc nhớt | R | N*R- 01 | |
TỔNG GIỜ CÔNG : 3.5 giờ | ||||
II- PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ | ||||
TT | VẬT TƯ PHỤ TÙNG | MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
1 | Nhớt máy (4JJ1-TC) | 15W-40 (CE, CF, CI) | Lít | 10 |
2 | Lọc nhớt | 8980188580 | Cái | 1 |
3 | Nhớt hộp số (MYY5T) | 15W-40 (CE, CF, CI) | Lít | Châm thêm |
4 | Nhớt cầu sau | 85W- 140 (GL5) | Lít | Châm thêm |
5 | Mở bò AP3 | NO.3 | Kg | 0.3 |
6 | Dầu thắng, ly hợp | DOT 3 | Lít | Châm thêm |
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG | ||||
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ 15.000 KM HAY 9 THÁNG | MODEL NMR 85 | |||
I- NỘI DUNG BẢO DƯỠNG. | ||||
Ghi chú: – I: Kiểm tra – A: Điều chỉnh – T: Siết chặt – R: Thay mới – L: Bôi trơn, bơm mỡ – C: Làm sạch – LSTC : Lực siết tiêu chuẩn – Ad : Châm thêm – (*): Chỉ khuyên áp dụng | ||||
TT | HẠNG MỤC BẢO DƯỠNG | CÔNG VIỆC | THÔNG SỐ | MÃ CÔNG TÁC |
1 | K.Tra bằng Tech 2, Tốc Độ Cầm Chừng & Gia Tốc | I | N*R-04 | |
2 | Kiểm tra bộ tách lọc nước | I + C | N*R-02 | |
3 | Hành trình tự do của bàn đạp ly hợp | I + A | 15 – 25 mm | N*R-09 |
4 | Độ rơ tay lái trợ lực | I + A | 10 – 50 mm | N*R-18 |
5 | Hiệu quả làm việc của hệ thống lái | I + A | ||
6 | Hành trình tự do của bàn đạp phanh | I + A | 4 – 7 mm | N*R-12 |
7 | Kiểm tra bộ tách lọc nước | I + C | N*R-02 | |
8 | Các vị trí bôi trơn | I + L | Theo sơ đồ | N*R-16 |
9 | Nhớt động cơ | R | ||
TỔNG GIỜ CÔNG : 1.0 giờ | ||||
II- PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ | ||||
TT | VẬT TƯ PHỤ TÙNG | MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
1 | Nhớt động cơ (4JJ1-TC) | 15W-40 (CE, CF, CI) | Lít | 9 |
2 | Mở bò AP3 | NO.3 | Kg | 0.3 |
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG | ||||
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ 20.000 KM HAY 12 THÁNG | MODEL NMR85E/H | |||
I- NỘI DUNG BẢO DƯỠNG. | ||||
Ghi chú: – I: Kiểm tra – A: Điều chỉnh – T: Siết chặt – R: Thay mới – L: Bôi trơn, bơm mỡ – C: Làm sạch – LSTC : Lực siết tiêu chuẩn – Ad : Châm thêm – (*): Chỉ khuyên áp dụng | ||||
TT | HẠNG MỤC BẢO DƯỠNG | CÔNG VIỆC | THÔNG SỐ | MÃ CÔNG TÁC |
1 | K.Tra bằng Tech 2, Tốc Độ Cầm Chừng & Gia Tốc | I | N*R-04 | |
2 | Kiểm tra bộ tách lọc nước | I + C | N*R-02 | |
3 | Lọc gió | I + C | N*R-03 | |
4 | Dây cua-roa | I + A | N*R-06 | |
5 | Kiểm tra rò rỉ của hệ thống nhiên liệu | I + A | N*R-22 | |
6 | Khe hở su páp | I + A | 0.15 mm | N*R-05 |
7 | Ống pô, bát pô, bulon bắt ống pô | I + T | LSTC | N*R-07 |
8 | Kiểm tra rò rỉ hệ thống làm mát động cơ | I | N*R-08 | |
9 | Tình trạng làm việc bơm tiếp vận nhiên liệu | I | ||
10 | Hệ thống nhiên liệu (các ống dẫn, thùng chứa …) | I | ||
11 | Dầu ly hợp, dầu phanh | I + Ad | ||
12 | Hành trình tự do bàn đạp ly hợp | I + A | 15 – 25 mm | N*R-09 |
13 | Cơ cấu cần và cáp sang số | I + A | N*R-17 | |
14 | Sự rò rỉ dầu của hệ thống trợ lực lái | I | ||
15 | Độ rơ của tay lái trợ lực | I + A | 10 – 50 mm | N*R-18 |
16 | Tất cả các khớp nối đầu rotuyn của hệ thống lái | I | LSTC | N*R-11 |
17 | Các mối bu lông của hệ thống lái | I + T | LSTC | N*R-11 |
18 | Các khớp nối của cầu trước | I | LSTC | N*R-14 |
19 | Hiệu quả phanh tay | I + A | 05 – 08 nấc | N*R-19 |
20 | Nhíp trước và sau | I | N*R-16 | |
21 | Bu lông chữ U giữ nhíp | I + T | LSTC | N*R-13 |
22 | Các vị trí bắt tay nhíp với bát đỡ nhíp | I + T | LSTC | N*R-13 |
23 | Bu lông bắt ống giảm chấn | I + T | LSTC | N*R-13 |
24 | Áp suất lốp xe và tình trạng lốp | I | ASTC | N*R-15 |
25 | Hệ thống đèn, còi, gạt nước, rửa kính | I | ||
26 | Tất cả các bu lông, đai ốc dưới gầm xe & thân xe | I + T | LSTC | |
27 | Khớp nối các-đăng | I + T | LSTC | N*R-10 |
28 | Các vị trí bôi trơn | L | Theo sơ đồ | N*R-16 |
29 | Kiểm tra đai ốc đầu trục bành xe trước | I + L | N*R-20 | |
30 | Sự rò rỉ dầu của hệ thống phanh | I + Ad | ||
31 | Hành trình tự do của bàn đạp phanh | I + A | 4 – 7mm | N*R-12 |
32 | Độ mòn của bố phanh | I | Theo tiêu chuẩn | N*R-12 |
33 | Tang trống phanh | I | N*R-12 | |
34 | Lọc nhớt | R | N*R- 01 | |
35 | Loc nhiên liệu | R | ||
36 | Nhớt máy | R | ||
37 | Nhớt hộp số | I + Ad | ||
38 | Nhớt cầu sau | I + Ad | ||
TỔNG GIỜ CÔNG : 4.0 giờ | ||||
II- PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ | ||||
TT | VẬT TƯ PHỤ TÙNG | MÃ SỐ/ CẤP ĐỘ | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
1 | Nhớt động cơ (4JJ1-TC) | 15W-40 (CE, CF, CI) | Lít | 10 |
2 | Lọc nhớt | 8980188580 | Cái | 1 |
3 | Lọc nhiên liệu tinh | 8983415400 | Cái | 1 |
4 | Lọc nhiên liệu thô | 8980959830 | Cái | 1 |
5 | Nhớt hộp số (MYY5T) | 15W-40 (CE, CF, CI) | Lít | Châm thêm |
6 | Nhớt cầu sau | 85W- 140 (GL5) | Lít | Châm thêm |
7 | Mở bò AP3 | NO.3 | Kg | 0.3 |
8 | Dầu phanh, ly hợp | DOT 3 | Lít | Châm |
* THAY LỌC NHỚT XE ISUZU NMR 85:
Tháo: | |
1. Đặt một khay phía bên dưới lọc nhớt | |
2. Nới lỏng bu lông chặn để xả nhớt | |
3. Nới lỏng bu lông trung tâm để tháo lõi lọc nhớt | |
Lắp: | |
1. Lắp đặt lõi lọc nhớt vào hộp chứa lọc | |
Thay thể toàn bộ lõi lọc nhớt, gioăng, vòng đệm cao su, và siết chặt bu lông chặn và bu lông trung tâm. | |
Lực siết tiêu chuẩn: N.m (kg.m/lb.ft) | |
– Bu lông trung tâm: 44 (4.5/33) | |
– Bu lông chặn : 25 (2.5/18) |
* THAY LỌC NHIÊN LIỆU TINH NMR 85:
Tháo: | |
1. Tháo hộp chứa lọc nhiên liệu | |
a. Nới lỏng bu lông xả phía bên dưới | |
b. Nới lỏng bu lông xả gió để xả hết nhiên liệu. | |
2. Tháo dây dẫn điện của bộ lõi lọc nhiên liệu. | |
3. Sử dụng dụng cụ chuyên dùng để tháo lọc. | |
4. Tháo đẩy lõi lọc xuống phía dưới để lấy vòng phốt cao su. | |
5. Nếu có vật lạ trong hộp chứa lọc thì cần làm sạch lọc. | |
Ghi chú: Không sử dụng khí nén để loại bỏ vật la trong hộp lọc, vì nếu làm như vậy thì vật lạ có thể sẽ lọt vào bê trong đường ống nhiên liệu và làm hư bơm. | |
Lắp: | |
1. Đặt vòng phốt cao su vào phía bên trong của hộp chứa lọc. | |
2. Cho nhiên liệu thấm đều trên lõi lọc. Đặt lõi lọc vào bên trong của hộp chứa lọc. | |
3. Siết chặt theo đúng lực siết tiêu chuẩn 33 N.m (3.4 kg.m/25 lb.ft) | |
4. Siết chặt bu lông xả nhiên liệu và lắp lại giắc nối của công tắc cảnh báo nước. 0.4 N.m (0.04 kg.m/ 3.5 lb.in) | |
5. Khởi động động cơ và kiểm tra rò rỉ. |
* THAY LỌC NHIÊN LIỆU THÔ NMR 85:
Tháo: | |
1. Nới lỏng bu lông xả dầu phía bên dưới. | |
2. Tháo nắp nhựa đáy lọc nhiên liệu bằng dụng cụ chuyên dùng số 136. | |
3. Sử dụng dụng cụ chuyên dùng để tháo lọc số 2(B). | |
Lắp: | |
1. Vệ sinh sạch nắp nhựa đáy lọc và đặt vòng phốt cao su vào phía bên trong. | |
2. Lắp nắp nhựa đáy lọc vào Lọc nhiên liệu thô mới. | |
3. Đặt gioăng vào mặt trên lọc nhiên liệu thô và siết chặt vào đế lọc theo đúng lực siết tiêu chuẩn. | |
4. Siết chặt bu lông xả nhiên liệu 0.4 N.m (0.04 kg.m/ 3.5 lb.in) | |
5. Khởi động động cơ và kiểm tra rò rỉ. |
Bài viết liên quan
Kiểm Tra và Bảo Dưỡng Xe Tải Định Kỳ Tại Mỗi 5,000 Km – Những Hạng Mục Quan Trọng
Bảo dưỡng định kỳ cho xe tải là việc cần thiết để đảm bảo xe luôn vận hành trong tình trạng tốt nhất và kéo dài tuổi thọ. Dưới đây là các bước cần thực hiện mỗi khi xe tải đạt đến 5,000 km.
Kiểm Tra Và Bảo Dưỡng Xe Tải Sau 1,000 km Đầu Tiên- Những Hạng Mục Cần Làm
Kiểm tra và bảo dưỡng xe tải sau 1,000 km đầu tiên là quy trình kiểm tra tổng quát và bảo dưỡng ban đầu cho xe tải mới. Quá trình này nhằm đảm bảo rằng các hệ thống của xe hoạt động tốt và không gặp vấn đề sau khi xe đã vận hành một…
Hệ Thống Làm Mát Xe Ô Tô: Sự Cố Hỏng Hóc và Giải Pháp Khắc Phục
Hệ thống làm mát xe ô tô có vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ hoạt động của động cơ. Tuy nhiên, hệ thống này có thể gặp phải một số sự cố hỏng hóc như rò rỉ nước làm mát, bơm nước hỏng, tắc nghẽn, quạt làm mát không hoạt động,…
Tìm Hiểu Ngay Các Bộ Phận Chính Của Hệ Thống Làm Mát Ô Tô
Hệ thống làm mát ô tô là một trong những hệ thống quan trọng nhất để đảm bảo động cơ hoạt động ổn định và bền bỉ. Hệ thống này giúp duy trì nhiệt độ của động cơ trong phạm vi lý tưởng, ngăn ngừa quá nhiệt và đảm bảo hiệu suất tối ưu.
Tầm Quan Trọng Của Việc Bảo Dưỡng Định Kỳ Máy Khởi Động (Củ Đề) Xe Ô Tô
Máy khởi động ô tô là một trong những bộ phận quan trọng nhất, đóng vai trò chính trong việc khởi động động cơ xe. Để duy trì hiệu suất và tuổi thọ của máy khởi động, việc bảo dưỡng định kỳ là rất cần thiết.
Các Nguyên Nhân Gây Hư Hỏng Trên Xe Tải Mà Bạn Nên Biết
Xe tải là phương tiện chuyên chở hàng hóa quan trọng trong ngành vận tải. Tuy nhiên, sau một thời gian sử dụng, xe tải có thể gặp phải nhiều vấn đề hư hỏng, ảnh hưởng đến hiệu suất và an toàn khi vận hành. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về…